Đá Marble là loại đá cẩm thạch đá tự nhiên được cấu tạo từ đá vôi, có cấu tạo không phân phiến. Với thành phần từ gốc canxit – tức CaCO3 chúng được coi như loại đá được ưa chuộng sử dụng trong các công trình tại Việt Nam do khí hậu nóng ẩm. Hôm nay công ty Đá Hà Thành xin đem đến cho bạn bảng báo giá đá Marble mới nhất nhé!
Một số hình ảnh đá Marble tự nhiên
Ưu điểm của đá Marble trong công trình
Không phải tự nhiên mà loại đá này được sử dụng nhiều trong công trình như đá ốp lát cầu thang, lavabo, thềm tam cấp, nhà tắm, … và các khu vực mặt tiền của nhà.
- Đầu tiên chúng sở hữu màu sắc đẹp và sống động tự nhiên.
- Do là đá tự nhiên nên sẽ khó bị trùng lặp
- Có nhiều màu sắc hình thái đa dạng cho bạn chọn lựa.
- Chống dính bụi bẩn, không bám dầu mỡ và bất kỳ tạp chất nào.
Tham khảo báo giá đá Granite
Nhược điểm của đá Marble tự nhiên
Mỗi loại đá đều có ưu nhược điểm riêng tuy nhiên nếu biết cách sử dụng phân phối sao cho đúng cách thì các mẫu đá này sẽ được lựa chọn cho khu vực nhà bạn:
- Đá có tính chất xốp, mềm và dễ bị thấm nước hơn đá Granite nên khi gia công cần phải xử lý chống thấm kỹ càng
- Chúng có thể bị ăn mòn do axit khi này sẽ xuất hiện các điểm lỗ chỗ nếu các chất tẩy rửa kể cả axit tự nhiên từ chanh hay giấm bị đổ lên trên bề mặt đá và lưu lại trong một khoảng thời gian dài.
- Ngoài ra môt vài vấn đề như đá có thể bị chịu tác động mạnh khiến nứt đá hoặc dùng lâu bị ố vàng thì bạn có thể vệ sinh chúng là có thể sẽ như mới
Quy trình thi công và báo giá đá Marble
Bước 1: Tư vấn cho khách về màu sắc, kích thước, loại đá, cách thước thi công và báo giá
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý thì chúng tôi sẽ lên kế hoạch cụ thể cho công trình hạng mục và giúp khách về phần thiết kế nếu cần
Bước 3: Tiến hành gia công và thi công đá Marble theo đúng mẫu kích thước và thời gian đã trao đổi.
Bước 5: Kiểm tra, nghiệm thu và bảo hành
Bảng báo giá đá Marble nhập khẩu
Giá của đá Marble phụ thuộc vào: độ hiếm của đá, kích thước khổ đá, số lượng đá mua, yêu cầu thiết kế đi kèm, dưới đây chúng tôi xin gửi đến quý vị bảng báo giá đá Marble 2020 của đá ốp lát Hà Thành:
Báo giá đá Marble tự nhiên 2020
STT | Tên loại đá | Hình ảnh | Báo giá |
---|---|---|---|
1 | Đá Marble Đen Chỉ Trắng | 1.300.000 | |
2 | Đá Marble Màu Ghi Xám | 2.000.000 | |
3 | Đá Marble China Dark Emperador | 1500000 | |
4 | Đá Marble Đen Vân Mây | 1200000 | |
5 | Đá Marble Vân Gỗ | 2200000 | |
6 | Đá Marble Calacatta | 2.100.000 | |
7 | Đá Marble Crema Nova | 1800000 | |
8 | Đá Marble Đen Tia Chớp | 1800000 | |
9 | Đá Marble Vàng Ai Cập | 1.200.000 | |
10 | Đá Marble Crema Marfil | 2200000 | |
11 | Đá Marble Dack Emperador | 1.700.000 | |
12 | Đá Marble Trắng Vân Mây | 2.500.000 | |
13 | Đá Marble Vàng Hoàng Gia | 2500000 |
Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
ĐÁ ỐP LÁT HÀ THÀNH
154 Vạn Phúc Hà Đông Hà Nội
ĐT: 0967 84 86 86